
Kem: Thuốc dùng ngoài
Thành phần hoạt chất:
Mỗi 1 g kem chứa:
– Thành phần hoạt chất: Fusidic acid ………… 20 mg
– Thành phần tá dược vừa đủ:……………………….. 1 g
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Hộp 1 tuýp 15g.
Mỗi 1g kem chứa:
– Thành phần hoạt chất: Fusidic acid ………… 20 mg
– Thành phần tá dược vừa đủ:……………………….. 1 g
tuýp Kem
Hộp 1 tuýp 15g
Bifudin được chỉ định đơn lẻ hoặc kết hợp với liệu pháp điều trị toàn thân, trong điều trị nhiễm trùng da nguyên phát và thứ phát do các chủng vi sinh vật nhạy cảm, đặc biệt là tụ cầu (Staphylococcus aureus), Streptococcus spp và Corynebacterium minutissimum.
– Rất hay gặp: ≥ 1/10
– Hay gặp: ≥ 1/100 đến < 1/10
– Ít gặp: ≥ 1/1.000 đến < 1/100
– Hiếm gặp: ≥ 1/10.000 đến < 1/1.000
– Rất hiếm gặp: < 1/10.000
Hệ cơ quan | Tần suất | Phản ứng bất lợi |
Các rối loạn hệ miễn dịch | Hiếm gặp | Quá mẫn |
Các rối loạn mắt | Hiếm gặp | Viêm kết mạc |
Các rối loạn da và mô dưới da | Ít gặp | Viêm da (bao gồm viêm da tiếp xúc, eczema), phát ban *, ngứa, ban đỏ |
Hiếm gặp | Phù mạch, mày đay, phồng rộp | |
Các rối loạn chung và tại chỗ bôi | Ít gặp | Đau tại chỗ bôi (bao gồm cả cảm giác bỏng rát da), kích ứng tại chỗ bôi |
(*) Các loại phản ứng phát ban khác nhau như ban đỏ, mụn mủ, mụn nước, ban sần và nốt sần đã được báo cáo. Phát ban toàn thân cũng đã xảy ra.
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.