
Thuốc này bán theo đơn và sử dụng theo đơn thuốc của Bác sỹ
* Bột pha tiêm
Toa sản phẩm
cho 1 lọ bột pha tiêm
Thành phần hoạt chất: Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri 2,102g)…………… 2 g
Thành phần tá dược: Sản phẩm không chứa tá dược.
Mỗi ống dung môi chứa (đối với quy cách hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi):
Nước cất pha tiêm………………………………10 ml
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 4 ml. Hộp 10 lọ.
Thành phần hoạt chất: Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri 2,102g)…………… 2 g
Thành phần tá dược: Sản phẩm không chứa tá dược.
Mỗi ống dung môi chứa (đối với quy cách hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi):
Nước cất pha tiêm………………………………10 ml
Bột pha tiêm
Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống dung môi.
Hộp 1 lọ bột pha tiêm.
Hộp 10 lọ bột pha tiêm
Chống chỉ định ở những người quá mẫn cảm với cefoxitin natri và nhóm kháng sinh cephalosporin.
Yêu cầu phải chăm sóc đặc biệt khi sử dụng Bifotin 2g ở những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin (xem mục Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc). Bifotin 2g bị chống chỉ định ở bệnh nhân có phản ứng dị ứng mạnh với penicillin (sốc phản vệ, phù mạch hoặc nổi mề đay).
72 x creatinin huyết thanh (mg/100 ml)
Bảng 1 – Hướng dẫn liều cho Bifotin 2g | ||
Loại nhiễm trùng | Liều hàng ngày | Tần suất và đường dùng |
Dạng nhiễm trùng không biến chứng (*) như: viêm phổi, nhiễm trùng đường tiểu, nhiễm trùng da | 3 – 4 g | Tiêm tĩnh mạch 1 g mỗi 6 – 8 giờ |
Nhiễm trùng khá nặng hoặc nghiêm trọng | 6 – 8g | Tiêm tĩnh mạch 1 g mỗi 4 giờ hoặc 2 g mỗi 6 – 8 giờ |
Các nhiễm trùng thông thường cần kháng sinh liều cao | 12 g | Tiêm tĩnh mạch 2 g mỗi 4 giờ hoặc 3 g mỗi 6 giờ |
(*) Bao gồm bệnh nhân không bị hoặc không chắc là bị nhiễm trùng huyết |
Bảng 2 – Liều duy trì Bifotin 2g ở người lớn suy thận | |||
Chức năng thận | Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Liều (g) | Tần suất |
Suy thận nhẹ | 30 – 50 | 1 – 2 | Mỗi 8-12 giờ |
Suy thận vừa | 10 – 29 | 1 – 2 | Mỗi 12-24 giờ |
Suy thận nặng | 5 – 9 | 0,5 – 1 | Mỗi 12-24 giờ |
Về cơ bản mất chức năng thận | < 5 | 0,5 – 1 | Mỗi 24-48 giờ |
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
– Lọ bột pha tiêm: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Ống dung môi: 48 tháng kể từ ngày sản xuất.