
Thuốc này bán theo đơn và sử dụng theo đơn thuốc của Bác sỹ
Bột đông khô pha tiêm
Ống dung môi:
– Thành phần: Nước cất pha tiêm ……………………………….……. 2ml
Toa sản phẩm
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Lọ bột đông khô chứa:
– Thành phần hoạt chất: Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) … 250 mg
– Thành phần tá dược: D-Mannitol
Ống dung môi:
– Thành phần: Nước cất pha tiêm ……………………………….……. 2ml
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml.
Hộp 10 lọ
– Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với amikacin hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ cho con bú:
Tương tác, tương kỵ của thuốc:
Hệ thống cơ quan | Tần số | Tác dụng không mong muốn |
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng | Ít gặp | Sự bội nhiễm của các vi khuẩn kháng thuốc hay nấm |
Rối loạn máu hệ bạch huyết | Hiếm gặp | Thiếu máu, tăng bạch cầu ưa eosin |
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Chưa biết | Phản ứng phản vệ (sốc phản vệ), quá mẫn |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Hiếm gặp | Giảm magnesi huyết |
Rối loạn hệ thống thần kinh | Chưa biết | Bại liệt |
Hiếm gặp | Run, dị cảm, đau đầu, rối loạn tiền đình | |
Rối loạn mắt | Hiếm gặp | Mù, nhồi máu võng mạc |
Rối loạn tai và tai trong | Hiếm gặp | Ù tai, hypoacusis |
Chưa biết | Điếc, điếc thần kinh giác quan | |
Rối loạn mạch máu | Hiếm gặp | Hạ huyết áp |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | Chưa biết | Ngưng thở, co thắt phế quản |
Rối loạn tiêu hóa | Ít gặp | Buồn nôn, nôn |
Các rối loạn da và mô dưới da | Ít gặp | Phát ban |
Hiếm gặp | Ngứa, nổi mề đay | |
Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương | Hiếm gặp | Đau khớp, co giật cơ bắp |
Rối loạn thận và tiết niệu | Chưa biết | Suy thận cấp tính, độc thận, các tế bào trong nước tiểu |
Hiếm gặp | Tăng urê huyết, hồng cầu, bạch cầu trong nước tiểu. | |
Các rối loạn chung | Hiếm gặp | Sốt |