
cho 1 đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
Thành phần hoạt chất: Piperacillin natri &Tazobactam natri (8:1) tương ứng Piperacillin 4g&Tazobactam 0,5g).
Dạng bào chế: Bột pha tiêm
Hộp 1 lọ bột pha tiêm. Hộp 10 lọ bột pha tiêm
Tần suất điều trị | Piperacillin/tazobactam (4 g/0,5 g) |
Mỗi 6 giờ | Viêm phổi nặng |
Người lớn bị giảm bạch cầu trung tính có sốt bị nghi ngờ do nhiễm khuẩn. | |
Mỗi 8 giờ | Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu (bao gồm viêm thận-bể thận). |
Nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng | |
Nhiễm khuẩn da và mô mềm (bao gồm nhiễm khuẩn bàn chân do tiểu đường) |
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Piperacillin/tazobactam (liều khuyến cáo) |
> 40 | Không cần điều chỉnh liều |
20 – 40 | Liều tối đa: 4 g/0,5 g mỗi 8 giờ |
< 20 | Liều tối đa: 4 g/0,5 g mỗi 12 giờ |
< 20 | Liều tối đa: 4 g/0,5 g mỗi 12 giờ |
Liều trên mỗi cân nặng và tần suất điều trị | Chỉ định/tình trạng |
80 mg piperacillin/10 mg Tazobactam/kg /6 giờ một lần | Trẻ em bị giảm bạch cầu trung tính có sốt nghi ngờ do nhiễm khuẩn (Liều tối đa Không vượt quá 4 g/ 0,5 g/ trong 30 phút) |
100 mg piperacillin/ 12,5 mg tazobactam/kg thể trọng/mỗi 8 giờ | Nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (Liều tối đa Không vượt quá 4 g/ 0,5 g/ trong 30 phút) |
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Piperacillin/tazobactam (liều khuyến cáo) |
> 50 | Không cần điều chỉnh liều. |
≤ 50 | 70 mg piperacillin/8,75 mg tazobactam/kg mỗi 8 giờ. |
+ Thuốc có khả năng gây độc tính trên thận, nên sử dụng piperacillin/tazobactam cẩn thận ở bệnh nhân suy thận hoặc bệnh nhân thẩm tách máu. Liều dùng tĩnh mạch và khoảng liều sử dụng nên được điều chỉnh theo mức độ suy thận.
+ Trong một phân tích thứ cấp dùng dữ liệu thu được từ một thử nghiệm, ngẫu nhiên có kiểm soát khi độ lọc cầu thận (GFR) được kiểm tra sau khi bệnh nhân suy thận nặng dùng kháng sinh piperacillin/tazobactam thường xuyên, có tỷ lệ cải thiện GFR thấp so với các kháng sinh khác. Kết luận piperacillin/tazobactam là nguyên nhân gây nên sự hồi phục thận chậm ở những bệnh nhân này.
Không đưa piperacillin/tazobactam vào các chế phẩm máu hoặc albumin thủy phân.