
Thuốc này bán theo đơn và sử dụng theo đơn thuốc của Bác sỹ
viên nang cứng
– Thành phần hoạt chất:
Gabapentin………………………….……300 mg
– Thành phần tá dược: vđ…………………1 viên
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Cho 1 viên
Hoạt chất: Gabapentin…………………………..300 mg
Tá dược: vừa đủ ……………………………………1 viên
(Tá dược gồm: Pregelatinized Starch, Bột Talc, Nang số
1 vàng-vàng)
Viên nang cứng.
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng.
Người mẫn cảm với gabapentin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Bảng 1.
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
300 mg x 1 lần/ ngày | 300 mg x 2 lần/ ngày | 300 mg x 3 lần/ ngày |
* Hoặc:
* Bảng 2.
Độ thanh thải Creatinin (ml/ phút) | Liều dùng |
50 – 79 | 600 – 1800 mg/ ngày, chia 3 lần |
30 – 49 | 300 – 900 mg/ ngày, chia 3 lần |
15 – 29 | 300–600 mg/ ngày, chia 3 lần, uống cách nhật |
< 15 | 300 mg/ ngày, chia 3 lần, uống cách nhật |
Thẩm phân máu | 200 – 300 mg (*) |
(*) Liều nạp là 300 – 400mg cho người bệnh lần đầu dùng gabapentin, sau đó 200 – 300mg sau mỗi 4 giờ thẩm phân máu. Trong những ngày không thẩm phân, không dùng gabapentin.
* Ghi chú:
* Bảng 3.
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
300 mg x 1 lần/ ngày | 300 mg x 2 lần/ ngày | 300 mg x 3 lần/ ngày |
* Hoặc:
* Lưu ý:
Hệ cơ quan | Tác dụng không mong muốn |
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng | |
Rất thường gặp | Nhiễm virus |
Thường gặp | Nhiễm trùng phổi, đường hô hấp, nhiễm trùng đường niệu, nhiễm trùng, viêm tai giữa |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | |
Thường gặp | Giảm bạch cầu |
Chưa biết | Giảm tiểu cầu |
Rối loạn hệ miễn dịch | |
Ít gặp | Phản ứng dị ứng (như nổi mề đay) |
Chưa biết | Hội chứng quá mẫn, một phản ứng toàn thân với biểu hiện có thể bao gồm sốt, phát ban, viêm gan, sưng hạch, tăng bạch cầu ưa eosin, và các dấu hiệu và triệu chứng khác |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | |
Thường gặp | Chán ăn, tăng thèm ăn |
Ít gặp | Tăng đường huyết (thường được thấy ở bệnh nhân đái tháo đường) |
Hiếm gặp | Hạ đường huyết (thường được thấy ở bệnh nhân đái tháo đường) |
Chưa biết | Hạ natri máu |
Rối loạn tâm thần | |
Thường gặp | Thái độ thù địch; lú lẫn và rối loạn cảm xúc; trầm cảm; lo âu; căng thẳng; suy nghĩ không bình thường |
Chưa biết | Ảo giác |
Rối loạn hệ thần kinh | |
Rất thường gặp | Buồn ngủ; chóng mặt; mất điều hòa |
Thường gặp | Co giật; sự tăng động; rối loạn vận ngôn; mất trí nhớ; run; mất ngủ; nhức đầu; cảm giác như dị cảm; giảm cảm giác; phối hợp bất thường; rung giật nhãn cầu; tăng, giảm, hoặc mất phản xạ |
Ít gặp | Sự giảm động, suy giảm tinh thần |
Hiếm gặp | Mất ý thức |
Chưa biết | Rối loạn vận động khác (như hội chứng múa giật, rối loạn vận động, rối loạn trương lực cơ) |
Rối loạn về mắt | |
Thường gặp | Rối loạn thị giác như giảm thị lực, nhìn một thành hai |
Rối loạn về tai và mê đạo tai | |
Thường gặp | Chóng mặt mê đạo |
Chưa biết | Sự ù tai |
Rối loạn tim mạch | |
Ít gặp | Đánh trống ngực |
Rối loạn mạch máu | |
Thường gặp | Tăng huyết áp, giãn mạch |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | |
Thường gặp | Khó thở, viêm phế quản, viêm họng, ho, viêm mũi |
Rối loạn tiêu hóa | |
Thường gặp | Nôn, buồn nôn, viêm nướu/ răng, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, táo bón, khô miệng/ cổ họng, đầy hơi. |
Chưa biết | Viêm tụy |
Rối loạn gan mật | |
Chưa biết | Viêm gan, vàng da |
Da và rối loạn mô dưới da | |
Thường gặp | Phù mặt, ban xuất huyết thường được mô tả như vết bầm tím do chấn thương thể chất, phát ban, ngứa, mụn trứng cá |
Chưa biết | Hội chứng Stevens-Johnson, phù mạch, hồng ban đa dạng, rụng tóc, phát ban do thuốc với bạch cầu ưa eosin và triệu chứng toàn thân |
Rối loạn mô liên kết và cơ xương khớp | |
Thường gặp | Đau khớp, đau cơ, đau lưng, co giật |
Chưa biết | Tiêu cơ vân, rung giật cơ |
Rối loạn thận và tiết niệu | |
Chưa biết | Suy thận cấp, tiểu tiện không tự chủ |
Rối loạn sinh sản và tuyến vú | |
Thường gặp | Liệt dương |
Chưa biết | Phì đại vú, nữ hóa tuyến vú, rối loạn chức năng tình dục (bao gồm cả những thay đổi trong ham muốn tình dục, rối loạn xuất tinh…) |
Rối loạn chung và trung tâm điều hòa | |
Rất thường gặp | Mệt mỏi, sốt |
Thường gặp | Phù ngoại biên, dáng đi bất thường, suy nhược, đau, khó chịu, hội chứng cúm |
Ít gặp | Phù tổng quát |
Chưa biết | Các phản ứng thu hồi (chủ yếu là lo âu, mất ngủ, buồn nôn, đau, ra mồ hôi), đau ngực. Các trường hợp tử vong không rõ nguyên nhân đã được báo cáo trong đó mối quan hệ nhân quả để điều trị với gabapentin vẫn chưa được thành lập. |
Đang nghiên cứu | |
Thường gặp | Giảm số lượng tế bào bạch cầu, tăng cân |
Ít gặp | Xét nghiệm chức năng gan cao SGOT (AST), SGPT (ALT) và bilirubin |
Chưa biết | Tăng creatine phosphokinase huyết |
Chấn thương và ngộ độc | |
Thường gặp | Chấn thương do tai nạn, gãy xương, mài mòn |
Ít gặp | Té ngã |
Kín, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.