Thành phần công thức thuốc: cho 1 ống:
– Thành phần hoạt chất: N – Acetyl – DL – Leucin ………………………………….. 500 mg
– Thành phần tá dược: Monoethanolamin, nước cất pha tiêm ………………….. vđ 5 ml
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Mô tả dạng bào chế: Dung dịch trong, không màu hoặc gần như không màu.
Hộp 10 ống x 5 ml.
Điều trị triệu chứng của các cơn chóng mặt.
Mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kì thành phần khác của thuốc.
Liều dùng
Người lớn:
– 2 ống mỗi ngày (có thể đến 4 ống nếu cần thiết).
– Thời gian điều trị tùy thuộc vào tình trạng lâm sàng.
Cách dùng
Tiêm trực tiếp tĩnh mạch.
Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng: Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng.
Chưa tìm thấy thông tin về cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Hạn dùng sau khi mở nắp: thuốc được dùng ngay sau khi mở ống.