
– Thành phần hoạt chất:
Ampicillin (dưới dạng ampicillin natri) … 500 mg
Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) …. 250 mg
– Thành phần tá dược: Sản phẩm không chứa tá dược.
Bột pha tiêm
Bột thuốc màu trắng hoặc trắng ngà.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Hộp 1 lọ. Hộp 10 lọ.
Sulbactam natri/ampicillin natri tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch được chỉ định trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với thuốc.
Chỉ định phổ biến là nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới gồm viêm xoang, viêm tai giữa và viêm nắp thanh quản, viêm phổi do vi khuẩn; nhiễm khuẩn đường tiết niệu và viêm đài bể thận; nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm nội mạc tử cung, viêm vùng chậu; nhiễm khuẩn huyết; nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn xương, khớp và nhiễm lậu cầu.
Sulbactam natri/ampicillin natri tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch cũng có thể dùng trước và sau các ca phẫu thuật ở những bệnh nhân phẫu thuật ổ bụng hoặc vùng chậu có nguy cơ bị nhiễm khuẩn phúc mạc để giảm tỉ lệ nhiễm khuẩn vết thương hậu phẫu. Có thể dùng dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản trong những trường hợp nạo thai hoặc sinh mổ.
LIỀU DÙNG:
Liều sử dụng tùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn như sau:
Mức độ nhiễm khuẩn | Liều mỗi ngày sulbactam natri/ ampicillin natri |
Nhẹ Trung bình Nặng | 1,5 – 3 g (0,5 + 1 đến 1 + 2) Lên đến 6 g (2 + 4) Lên đến 12 g (4 + 8) |
CÁCH DÙNG:
Lưu ý: chỉ sử dụng dung dịch trong vòng 1 giờ sau khi pha.
Dung dịch pha loãng | Nồng độ | Thời gian sử dụng (giờ) | |
Sulbactam + ampicillin | 250 C | 40 C | |
Nước vô khuẩn pha tiêm | Đến 45 mg/ml 45 mg/ml Đến 30 mg/ml | 8 | 48 72 |
Natri Clorid đẳng trương | Đến 45 mg/ml 45 mg/ml Đến 30 mg/ml | 8 | 48 72 |
Dung dịch Natri Lactat M/6 | Đến 45 mg/ml Đến 45 mg/ml | 8 | 8 |
Dung dịch Dextrose 5% trong nước | 15 đến 30 mg/ml Đến 3 mg/ml Đến 30 mg/ml | 2 4 | 4 |
Dung dịch Dextrose 5% trong NaCl 0,45% | Đến 3 mg/ml Đến 15 mg/ml | 4 | 4 |
Dung dịch Ringer Lactat | Đến 45 mg/ml Đến 45 mg/ml | 8 | 24 |
Như với mọi kháng sinh khác, cần theo dõi liên tục các dấu hiệu của tình trạng tăng sinh của các vi sinh vật không nhạy cảm, kể cả nấm nếu cần thiết. Nếu có dấu hiệu bội nhiễm phải ngưng thuốc ngay và/hoặc có biện pháp điều trị thích hợp.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ