
Thuốc này bán theo đơn và sử dụng theo đơn thuốc của Bác sỹ
Toa sản phẩm
Viên nén bao phim.
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
– Thành phần hoạt chất: Spiramycin ……..……. 1.500.000 IU
– Thành phần tá dược: Tá dược vừa đủ ……………………1 viên
(Natri carboxy methylcellulose, Natri Starch glycolate, Pregelatinized starch, Colloidal silicon dioxide, Magnesi stearat, HPMC, Bột Talc, Titan dioxyd, PEG 4000)
cho 1 đơn vị đóng gói nhỏ nhất
– Hoạt chất: Spiramycin………………………………………………. 1.500.000 IU
– Tá dược: Tá dược vừa đủ ………………………………………………….. 1 viên
(Tá dược: Natri carboxy methylcellulose, Natri Starch glycolate, Pregelatinized starch, olloidal silicon dioxide, Magnesi stearat, HPMC, Bột Talc, Titan dioxyd, PEG 4000).
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 8 viên.
– Điều trị dự phòng tái phát RAA trong các trường hợp dị ứng với beta-lactam.
– Nhiễm toxoplasma ở phụ nữ mang thai.
– Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu trong trường hợp chống chỉ định với rifampicin:
+ Mục tiêu là để tiêu diệt các mầm Neisseria meningitidis trong mũi họng,
+ Spiramycin không dùng điều trị bệnh viêm màng não do Meningococcus
+ Spobavas 1,5MIU được đề nghị dùng trong dự phòng ở:
++ Bệnh nhân sau khi điều trị và trước khi tái hòa nhập vào cộng đồng.
++ Đối tượng đã tiếp xúc với dịch tiết hầu họng trong vòng 10 ngày trước khi nhập viện
Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.