
Mỗi ống 8,5ml dung dịch tiêm chứa:
– Thành phần hoạt chất:
Terlipressin acetat ………………1 mg
(Tương đương Terlipressin………0,85 mg)
– Thành phần tá dược: Natri acetat trihydrat, natri clorid, acid acetic, nước cất pha tiêm.
Dung dịch tiêm: Dung dịch trong suốt, không màu đến vàng nhạt.
Hộp 1 ống. Hộp 5 ống. Hộp 10 ống. Hộp 20 ống x 8,5ml dung dịch tiêm.
Sốc do nhiễm khuẩn:
LIỀU DÙNG:
Thời gian điều trị không quá 5 ngày.
Thời gian điều trị trung bình là 10 ngày.
CÁCH DÙNG
Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng:
Terlipressin phải được tiêm tĩnh mạch vì nếu tiêm chế phẩm ngoài tĩnh mạch có khả năng gây hoại tử da.
Nên theo dõi thay đổi nhịp tim và huyết áp trong quá trình điều trị.
Nên theo dõi bài niệu và ion đồ máu trong trường hợp điều trị kéo dài trong vài ngày.
Trước khi bắt đầu điều trị hội chứng gan thận độ 1 với terlipressin, cần lưu ý những điều sau đây, đặc biệt là để loại bỏ chẩn đoán hoại tử ống thận:
– Giảm mức lọc cầu thận với độ thanh thải creatinin < 40 ml/phút hoặc creatinin huyết thanh > 130 µmol/L,
– Không có sốc, nhiễm khuẩn đang tiến triển, điều trị gần đây hoặc đang dùng thuốc gây độc thận hoặc mất dịch tiêu hóa (giảm cân > 500 g/ngày trong vài ngày ở bệnh nhân cổ trướng không bị phù ngoại biên, hoặc > 1000 g/ngày ở bệnh nhân phù ngoại biên),
– Không cải thiện chức năng thận (creatinin giảm dưới 130 μmol/L hoặc tăng độ thanh thải creatinin hơn 40 ml/phút) sau khi ngừng điều trị lợi tiểu và làm đầy mạch máu bằng 1,5 l dung dịch muối đẳng trương hoặc 60 đến 80 g/ngày albumin,
– Protein niệu dưới 0,5 g/L và không có bệnh thận tắc nghẽn trên siêu âm.
Lợi ích của terlipressin trong sự sống còn của bệnh nhân mắc hội chứng gan loại 1 chưa được xác nhận cho đến nay.
Trẻ em và người cao tuổi: cần đặc biệt chú ý khi điều trị cho trẻ em và người cao tuổi vì có ít kinh nghiệm ở các đối tượng này. Không có dữ liệu về liều lượng khuyến cáo trong dân số này.
Thuốc này chứa 28,6 mg natri (tương ứng 1,24 mmol natri) mỗi ống, cần tính đến ở những bệnh nhân theo chế độ ăn kiêng natri
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
THỜI KỲ CHO CON BÚ:
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Hệ cơ quan | Tần suất | ||
Thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10) | Ít gặp (≥ 1/1000 đến < 1/100) | Hiếm gặp (≥ 1/10000 đến < 1/1000) | |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Hạ natri huyết nếu không kiểm soát dịch | ||
Rối loạn hệ thần kinh | Nhức đầu | ||
Rối loạn tim | Nhịp tim chậm | Rung tâm nhĩ Loạn nhịp ngoại tâm thu thất Nhịp tim nhanh Đau ngực Nhồi máu cơ tim Tràn dịch kèm phù phổi Xoắn đỉnh Suy tim | |
Rối loạn mạch | Co mạch ngoại biên Thiếu máu ngoại biên Mặt xanh xao Tăng huyết áp | Thiếu máu cục bộ ở ruột Xanh tím ngoại biên Chứng bốc hỏa | |
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất | Suy kiệt phổi Suy hô hấp | Khó thở | |
Rối loạn tiêu hóa | Đau bụng quặn ngắn hạn Tiêu chảy ngắn hạn | Buồn nôn thoáng qua Nôn thoáng qua | |
Rối loạn da và mô dưới da | Hoại tử da | ||
Tình trạng mang thai, sản kỳ và chu sinh | Tăng trương lực tử cung Giảm lưu lượng máu nuôi tử cung | ||
Rối loạn toàn thân và vị trí tiêm | Hoại tử nơi tiêm |
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Trong tủ lạnh (nhiệt độ 2- 8o C), tránh ánh sáng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.