
Thuốc này bán theo đơn và sử dụng theo đơn thuốc của Bác sỹ
Viên nén bao phim
– Thành phần hoạt chất:
Piracetam ……………….. 800 mg
– Thành phần tá dược: vđ…………………1 viên
Quy cách đóng gói:
Hộp 4 vỉ x 15 viên
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Viên nang cứng
Cho 1 đơn vị đóng gói nhỏ nhất
– Hoạt chất: Piracetam……………………..800 mg
– Thành phần tá dược: vđ…………………1 viên
Viên nén bao phim.
Hộp 04 vỉ x 15 viên nén bao phim.
– Vì piracetam được thải qua thận, nên nửa đời của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi
chức năng thận ở những người bệnh này và người bệnh cao tuổi.
– Tránh ngừng thuốc đột ngột ở những bệnh nhân rung giật cơ do nguy cơ gây co giật.
– Liên quan đến khả năng giảm kết tập tiểu cầu của piracetam, cần thận trọng khi sử dụng chế phẩm Nudipyl® 800 đối với các bệnh nhân bị xuất huyết nặng, bệnh nhân có nguy cơ chảy máu như bệnh nhân
viêm loét dạ dày, bệnh nhân bị rối loạn đông máu, bệnh nhân có tiền sử đột quỵ do xuất huyết.
– Thận trọng khi bệnh nhân phải thực hiện các phẫu thuật lớn (kể cả các phẫu thuật trong nha khoa) do khả năng rối loạn đông máu tiềm tàng.
– Thận trọng khi dùng cùng các thuốc chống đông hay thuốc chống kết tập tiểu cầu do tăng nguy cơ gây chảy máu.
– Với người cao tuổi, nên chỉnh liều ở người cao tuổi có tổn thương chức năng thận. Khi điều trị dài hạn ở người cao tuổi, cần đánh giá thường xuyên hệ số thanh thải creatinin để chỉnh liều phù hợp khi cần
thiết.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.