
Thuốc này bán theo đơn và sử dụng theo đơn thuốc của Bác sỹ
viên nang cứng
– Thành phần hoạt chất:
Pregabalin …………………………..…………75 mg
Thành phần tá dược vđ: …………………1 viên
Quy cách đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Pregabalin …………………………..…………75 mg
Thành phần tá dược vđ: …………………1 viên
viên nang cứng
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Quá mẫn với pregabalin hay bất kỳ tá dược nào của thuốc (được nêu trong mục Thành phần công thức thuốc)
CLcr (ml/phút) = [ | [140 – tuổi (năm)] x cân nặng (kg)] | ] (x 0,85 với bệnh nhân nữ) |
72 x creatinin huyết thanh (mg/dL) |
* Bảng 1: Điều chỉnh liều pregabalin theo chức năng thận:
Thanh thải creatinin (Clcr) (mL/phút) | Tổng liều pregabalin hàng ngày (mg/ngày)* | Chế độ liều | |||
≥ 60 | 150 | 300 | 450 | 600 | BID hoặc TID |
30-60 | 75 | 150 | 225 | 300 | BID hoặc TID |
15-30 | 25-50 | 75 | 100-150 | 150 | QD hoặc TID |
< 15 | 25 | 25-50 | 50-75 | 75 | QD |
Liều bổ trợ thẩm tách máu (mg) ** | |||||
Bệnh nhân dùng liều đơn 25 mg/ngày: dùng thêm một liều bổ sung 25 mg hoặc 50 mg Bệnh nhân dùng liều đơn 25-50 mg/ngày: dùng thêm một liều bổ sung 50 mg hoặc 75 mg Bệnh nhân dùng liều đơn 50-70 mg/ngày: dùng thêm một liều bổ sung 75 mg hoặc 100 mg Bệnh nhân dùng liều đơn 75 mg/ngày: dùng thêm một liều bổ sung 100 mg hoặc 150 mg |
+ TID = Chia thành 3 liều/ngày
+ BID = Chia thành 2 liều/ngày
+ QD = Liều đơn/ngày
* Tổng liều hàng ngày (mg/ngày) cần chia theo chế độ liều nói trên để cung cấp mg/liều.
** Liều bổ sung là liều bổ sung thêm duy nhất.
* Không nên dùng thuốc cho trẻ em.
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.