
Thuốc này bán theo đơn và sử dụng theo đơn thuốc của Bác sỹ
Toa sản phẩm
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bột pha tiêm
– Thành phần hoạt chất:
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) ………..…. 600 mg
– Thành phần tá dược: alcol benzylic, disodium edetate hydrate, natri hydroxyd, acid hydrocloric, nước cất pha tiêm.
Dung dịch tiêm
Hộp 1 ống, 5 ống, 10 ống, 50 ống x 4ml dung dịch tiêm
Liều dùng | Lượng dung dịch pha loãng | Thời gian |
300mg | 50ml | 10 phút |
600mg | 50ml | 20 phút |
900mg | 50-100ml | 30 phút |
1200mg | 100ml | 40 phút |
Hệ cơ quan | Tần suất | Biểu hiện |
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng | Thường gặp | Viêm đại tràng giả mạc |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Ít gặp | Tăng bạch cầu ưa eosin |
Chưa rõ | Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu | |
Rối loạn hệ miễn dịch | Chưa rõ | Phản ứng phản vệ, phản ứng thuốc với sự gia tăng bạch cầu eosin và các triệu chứng toàn thân. |
Rối loạn thần kinh | Ít gặp | Rối loạn vị giác |
Rối loạn tim | Ít gặp | Tình trạng tim ngừng đập, phổi ngừng thở, hạ huyết áp |
Rối loạn máu | Thường gặp | Viêm tĩnh mạch huyết khối |
Rối loạn tiêu hóa | Thường gặp | Tiêu chảy, đau bụng |
Ít gặp | Buồn nôn, nôn | |
Rối loạn gan mật | Thường gặp | Kết quả xét nghiệm chức năng gan bất thường |
Chưa rõ | Vàng da | |
Rối loạn da và mô dưới da | Thường gặp | Ban dát sần |
Ít gặp | Mày đay | |
Hiếm gặp | Hồng ban đa dạng, ngứa | |
Chưa rõ | Hoại tử biểu bì gây độc, hội chứng Stevens – Johnson, viêm da tróc vảy, viêm da phồng rộp, phát ban dạng sởi, nhiễm khuẩn âm đạo, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP) | |
Rối loạn chung và vị trí tiêm truyền | Ít gặp | Đau, áp xe |
Chưa rõ | Kích ứng chỗ tiêm |
Bảo quản ở nhiệt độ 2-80C, không đông lạnh