
– Thành phần hoạt chất:
Ampicillin (dưới dạng ampicillin natri) … 500 mg
Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) …. 250 mg
– Thành phần tá dược: Sản phẩm không chứa tá dược.
Bột pha tiêm
Bột thuốc màu trắng hoặc trắng ngà.
Hộp 1 lọ. Hộp 10 lọ.
Mức độ nhiễm khuẩn | Liều mỗi ngày sulbactam natri/ ampicillin natri |
Nhẹ Trung bình Nặng | 1,5 – 3 g (0,5 + 1 đến 1 + 2) Lên đến 6 g (2 + 4) Lên đến 12 g (4 + 8) |
Lưu ý: chỉ sử dụng dung dịch trong vòng 1 giờ sau khi pha.
Dung dịch pha loãng | Nồng độ | Thời gian sử dụng (giờ) | |
Sulbactam + ampicillin | 250 C | 40 C | |
Nước vô khuẩn pha tiêm | Đến 45 mg/ml 45 mg/ml Đến 30 mg/ml | 8 | 48 72 |
Natri Clorid đẳng trương | Đến 45 mg/ml 45 mg/ml Đến 30 mg/ml | 8 | 48 72 |
Dung dịch Natri Lactat M/6 | Đến 45 mg/ml Đến 45 mg/ml | 8 | 8 |
Dung dịch Dextrose 5% trong nước | 15 đến 30 mg/ml Đến 3 mg/ml Đến 30 mg/ml | 2 4 | 4 |
Dung dịch Dextrose 5% trong NaCl 0,45% | Đến 3 mg/ml Đến 15 mg/ml | 4 | 4 |
Dung dịch Ringer Lactat | Đến 45 mg/ml Đến 45 mg/ml | 8 | 24 |
Như với mọi kháng sinh khác, cần theo dõi liên tục các dấu hiệu của tình trạng tăng sinh của các vi sinh vật không nhạy cảm, kể cả nấm nếu cần thiết. Nếu có dấu hiệu bội nhiễm phải ngưng thuốc ngay và/hoặc có biện pháp điều trị thích hợp.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ