
Ampicillin (dưới dạng ampicillin natri) …………………. 2g
Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) …………………. 1g
Bột pha tiêm
Mô tả: Bột màu trắng hoặc gần như trắng.
Hộp 1 lọ. Hộp 10 lọ.
* Người lớn:
Tổng liều sulbactam natri/ampicillin natri tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch thường dùng 1,5g tới 12g mỗi ngày, được chia ra mỗi 6 giờ hoặc 8 giờ cho tới liều tối đa mỗi ngày của sulbactam là 4g. Những trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ hơn có thể chia liều mỗi 12 giờ.
Liều sử dụng tùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn như sau:
Mức độ nhiễm khuẩn | Liều mỗi ngày sulbactam natri/ ampicillin natri |
Nhẹ Trung bình Nặng | 1,5 – 3 g (0,5 + 1 đến 1 + 2) Lên đến 6 g (2 + 4) Lên đến 12 g (4 + 8) |
Dung dịch pha loãng | Nồng độ | Thời gian sử dụng (giờ) | |||||
Sulbactam+ ampicillin | 250 C | 40 C | |||||
Nước vô khuẩn pha tiêm | Đến 45 mg/ml 45 mg/ml Đến 30 mg/ml | 8 | 48 72 | ||||
Natri Clorid đẳng trương | Đến 45 mg/ml 45 mg/ml Đến 30 mg/ml | 8 | 48 72 | ||||
Dung dịch Natri Lactat M/6 | Đến 45 mg/ml Đến 45 mg/ml | 8 | 8 | ||||
Dung dịch Dextrose 5% trong nước | 15 đến 30 mg/ml Đến 3 mg/ml Đến 30 mg/ml | 2 4 | 4 | ||||
Dung dịch Dextrose 5% trong NaCl 0,45% | Đến 3 mg/ml Đến 15 mg/ml | 4 | 4 | ||||
Dung dịch Ringer Lactat | Đến 45 mg/ml Đến 45 mg/ml | 8 | 24 |
Như với mọi kháng sinh khác, cần theo dõi liên tục các dấu hiệu của tình trạng tăng sinh của các vi sinh vật không nhạy cảm, kể cả nấm nếu cần thiết. Nếu có dấu hiệu bội nhiễm phải ngưng thuốc ngay và/hoặc có biện pháp điều trị thích hợp.
Tiêu chảy do Clostridium difficile (Clostridium difficile associated diarrhea – CDAD) đã được báo cáo khi sử dụng đối với hầu hết các chất kháng khuẩn, bao gồm sulbactam natri/ampicillin natri, và mức độ nghiêm trọng có thể từ tiêu chảy nhẹ đến viêm ruột kết dẫn đến tử vong. Điều trị bằng các chất kháng khuẩn sẽ làm thay đổi quần thể vi sinh tự nhiên của ruột dẫn tới sự phát triển quá mức của C. difficile.
Clostridium difficile sinh ra độc tố A và B góp phần làm phát triển CDAD. Các chủng C. difficile sinh nhiều độc tố là nguyên nhân làm tăng tỷ lệ mắc bệnh và tử vong, vì các nhiễm khuẩn này có thể khó chữa khi dùng các liệu pháp kháng sinh và có thể cần phải cắt bỏ ruột kết. Cần phải cân nhắc đến khả năng bị CDAD ở tất cả các bệnh nhân xuất hiện tiêu chảy sau khi dùng các chất kháng khuẩn. Cần ghi bệnh án cẩn thận khi đã có báo cáo CDAD xảy ra tới hơn 2 tháng sau điều trị bằng kháng sinh.
Như với mọi thuốc có tác dụng toàn thân khác, nên kiểm tra định kỳ chức năng thận, gan và các cơ quan tạo máu khi điều trị kéo dài. Điều này rất quan trọng ở trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ sinh non và những trẻ nhũ nhi khác.
Không nên dùng sulbactam natri/ampicillin natri tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch trong điều trị viêm tuyến bạch cầu vì viêm tuyến bạch cầu có nguồn gốc virus. Có một tỉ lệ cao các bệnh nhân viêm tuyến bạch cầu dùng ampicillin bị phát ban.
Rối loạn chức năng gan, bao gồm viêm gan và vàng da ứ mật đã được phát hiện có liên quan với việc sử dụng sulbactam natri/ampicillin natri tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch. Độc tính trên gan thường có thể phục hồi, tuy nhiên, một số trường hợp tử vong đã được báo cáo. Chức năng gan nên được kiểm tra định kỳ ở bệnh nhân suy gan
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Hệ cơ quan/ Tần số | Tác dụng không mong muốn |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | |
Thường gặp | Thiếu máu, giảm lượng tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin |
Ít gặp | Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính |
Chưa xác định | Thiếu máu tan huyết, mất bạch cầu hạt, ban xuất huyết giảm tiểu cầu |
Rối loạn hệ miễn dịch | |
Chưa xác định | Phản ứng phản vệ, sốc phản vệ |
Rối loạn hệ thần kinh | |
Chưa xác định | Co giật |
Rối loạn mạch máu | |
Thường gặp | Viêm tĩnh mạch |
Rối loạn tiêu hóa | |
Thường gặp | Tiêu chảy |
Ít gặp | Nôn ói |
Hiếm gặp | Buồn nôn, viêm lưỡi |
Chưa xác định | Viêm đại tràng giả mạc, viêm ruột kết, viêm miệng, lưỡi đổi màu |
Rối loạn gan – mật | |
Thường gặp | Tăng bilirubin huyết |
Chưa xác định | Viêm gan ứ mật, ứ mật, chức năng gan bất thường, vàng da. |
Rối loạn da và mô dưới da | |
Ít gặp | Phát ban, ngứa |
Chưa xác định | Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì gây độc, hồng ban đa dạng, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính, viêm da tróc vẩy. (Xem phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc) |
Rối loạn thận và tiết niệu | |
Chưa xác định | Viêm thận kẽ |
Rối loạn chung và tình trạng tại chỗ tiêm | |
Thường gặp | Đau tại chỗ tiêm |
Chưa xác định | Phản ứng tại chỗ tiêm |
Xét nghiệm | |
Thường gặp | Tăng Alanin aminotransferase, Tăng Asparat aminotransferase. |
Chưa xác định: tần suất không đánh giá được từ các dữ liệu sẵn có
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Điều kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng