
Thuốc này bán theo đơn và sử dụng theo đơn thuốc của Bác sỹ
BIDISEPTOL
Viên nén
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Viên nén màu trắng, hình thuôn dài, một mặt có khứa ở giữa.
(Tá dược: Tinh bột mì, Magnesi stearat, Talc, Aerosil, Era – pac, PVP)
Viên nén.
Hộp 10 vỉ x 20 viên nén
Độ thanh thải creatinin ml/phút | Liều khuyên dùng |
> 30 | Liều thông thường |
15-30 | ½ liều thường dùng |
< 15 | Không dùng |
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
Hệ cơ quan | Tần suất | Tác dụng không mong muốn |
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng | Thường gặp | Nấm phát triển quá mức. |
Rất hiếm gặp | Viêm đại tràng giả mạc | |
Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết | Rất hiếm gặp | Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu siêu nguyên bào, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan máu, tăng methemoglobin máu, tăng bạch cầu ưa eosin, ban xuất huyết, tan máu ở một số bệnh nhân nhạy cảm thiếu G-6-PD. |
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Rất hiếm gặp | Bệnh huyết thanh, phản ứng phản vệ, viêm cơ tim dị ứng, viêm mạch quá mẫn giống như ban xuất huyết Henoch-Schoenlein, viêm quanh túi lệ, lupus ban đỏ hệ thống. Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng liên quan đến PJP *, phát ban, sốt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng men gan, tăng kali huyết, hạ natri máu, tiêu cơ vân. |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Rất thường gặp | Tăng kali máu. |
Rất hiếm gặp | Hạ đường huyết, hạ natri máu, giảm cảm giác thèm ăn, nhiễm toan chuyển hóa | |
Rối loạn tâm thần | Rất hiếm gặp | Trầm cảm, ảo giác. |
Chưa rõ | Rối loạn tâm thần. | |
Rối loạn hệ thần kinh | Thường gặp | Đau đầu. |
Rất hiếm gặp | Viêm màng não vô khuẩn *, co giật, bệnh thần kinh ngoại biên, mất điều hòa, chóng mặt. | |
Rối loạn tai và mê đạo | Rất hiếm gặp | Chóng mặt, ù tai |
Rối loạn mắt | Rất hiếm gặp | Viêm màng bồ đào. |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | Rất hiếm gặp | Ho *, khó thở *, thâm nhiễm phổi *. |
Rối loạn tiêu hóa | Thường gặp | Buồn nôn, tiêu chảy. |
Ít gặp | Nôn mửa. | |
Rất hiếm gặp | Viêm lưỡi, viêm miệng, viêm tụy. | |
Rối loạn gan mật | Rất hiếm gặp | Transaminase tăng, bilirubin máu tăng, vàng da ứ mật, hoại tử gan. |
Rối loạn da và mô dưới da * | Thường gặp | Phát ban. |
Rất hiếm gặp | Phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, phù mạch, viêm da tróc vảy, hồng ban nhiễm sắc cố định, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson (SJS) *, hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN) *. Mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp tính (AGEP). | |
Chưa rõ | Bệnh da tăng bạch cầu đa nhân trung tính cấp (hội chứng Sweet), Phản ứng thuốc với tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân (DRESS) * | |
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Rất hiếm gặp | Đau khớp, đau cơ. |
Rối loạn thận và tiết niệu | Rất hiếm gặp | Suy thận, viêm thận kẽ – ống thận và hội chứng viêm màng bồ đào, nhiễm toan ống thận |
Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.