
Thuốc này bán theo đơn và sử dụng theo đơn thuốc của Bác sỹ
Thuốc bột pha tiêm.
– Thành phần hoạt chất:
Amoxicillin sodium and Clavulanate potassium (10:1) tương đương với Amoxicillin 1000 mg và acid clavulanic 100 mg.
– Thành phần tá dược: Không có.
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
– Thành phần hoạt chất:
Amoxicillin sodium and Clavulanate potassium (10:1) tương đương với Amoxicillin 1000 mg
và acid clavulanic 100 mg.
– Thành phần tá dược: Không có.
Thuốc bột pha tiêm.
Bột thuốc màu trắng hoặc trắng ngà.
Hộp 1 lọ. Hộp 10 lọ.
Augbidil 1,1g được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm trùng sau đây ở người lớn và trẻ em:
4.1. Liều dùng
Liều dùng được biểu thị dưới dạng hàm lượng amoxicillin/acid clavulanic, trừ khi được thể hiện theo một thành phần riêng lẻ.
Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg:
Liều khuyến cáo để điều trị nhiễm trùng, cho các chỉ định ở mục 3:
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng | |
Nhiễm nấm Candida ở da – niêm mạc | Hay gặp |
Sự phát triển quá mức của các vi sinh vật không nhạy cảm | Chưa rõ |
Các rối loạn máu và hệ bạch huyết | |
Giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung tính) | Hiếm gặp |
Giảm tiểu cầu | Hiếm gặp |
Mất bạch cầu hạt có hồi phục | Chưa rõ |
Thiếu máu tan máu | Chưa rõ |
Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin (1) | Chưa rõ |
Các rối loạn hệ miễn dịch (10) | |
Phù mạch | Chưa rõ |
Sốc phản vệ | Chưa rõ |
Hội chứng giống bệnh huyết thanh | Chưa rõ |
Viêm mạch do quá mẫn | Chưa rõ |
Các rối loạn hệ thần kinh | |
Chóng mặt | Ít gặp |
Đau đầu | Ít gặp |
Co giật (2) | Chưa rõ |
Viêm màng não vô khuẩn | Chưa rõ |
Các rối loạn mạch máu | |
Viêm tĩnh mạch huyết khối (3) | Hiếm gặp |
Các rối loạn dạ dày – ruột | |
Tiêu chảy | Hay gặp |
Buồn nôn | Ít gặp |
Nôn | Ít gặp |
Khó tiêu | Ít gặp |
Viêm đại tràng do kháng sinh (4) | Chưa rõ |
Các rối loạn gan mật | |
Tăng AST và/hoặc ALT (5) | Ít gặp |
Viêm gan (6) | Chưa rõ |
Vàng da ứ mật (6) | Chưa rõ |
Các rối loạn da và mô dưới da (7) | |
Phát ban da | Ít gặp |
Ngứa | Ít gặp |
Mày đay | Ít gặp |
Hồng ban đa dạng | Hiếm gặp |
Hội chứng Stevens-Johnson | Chưa rõ |
Hoại tử thượng bì nhiễm độc | Chưa rõ |
Viêm da tróc vẩy có bóng nước | Chưa rõ |
Ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP) (9) | Chưa rõ |
Các phản ứng thuốc với tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân (DRESS) | Chưa rõ |
Các rối loạn thận và tiết niệu | |
Viêm thận kẽ | Chưa rõ |
Tinh thể niệu (8) | Chưa rõ |
(1) Xem phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc (2) Xem phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc (3) Tại chỗ tiêm. (4) Gồm viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết (xem phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc). (5)Đã ghi nhận tăng vừa phải AST và/hoặc ALT ở những bệnh nhân điều trị với kháng sinh nhóm beta-lactam, nhưng chưa rõ ý nghĩa của những phát hiện này (6) Những biến cố này đã được ghi nhận khi sử dụng các penicillin và cephalosporin khác (xem phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc) (7)Nên ngừng điều trị nếu có bất kỳ phản ứng viêm da do quá mẫn nào xảy ra (xem phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc) (8) Xem phần Quá liều và cách xử trí: (9) Xem phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc (10)Xem phần Chống chỉ định và Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc |
Nhóm dược lý: Phối hợp penicillin, bao gồm chất ức chế beta-lactamase.
Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.