
Thuốc này bán theo đơn và sử dụng theo đơn thuốc của Bác sỹ
Thuốc tiêm đông khô
Cho 1 lọ thuốc tiêm đông khô:
Colistimethat natri………………………4,5 MIU
(Tương đương với 150 mg colistin base)
Cho 1 ống dung môi (đối với quy cách Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi):
Nước cất pha tiêm………………………….2 ml
Thuốc tiêm đông khô
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Colistimethat natri………………………4,5 MIU
(Tương đương với 150 mg colistin base)
Cho 1 ống dung môi (đối với quy cách Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi):
Nước cất pha tiêm………………………….2 ml
Thuốc tiêm đông khô
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi nước cất 2 ml
Hộp 10 lọ thuốc tiêm đông khô
Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Mức độ suy thận | ||||
Bình thường | Nhẹ | Trung bình | Nặng | |
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | ≥ 80 | 50-79 | 30-49 | 10-29 |
Chế độ liều | 2,5-5 mg/kg/ngày, chia 2-4 lần | 2,5-3,8 mg/kg/ngày, chia 2 lần | 2,5 mg/kg/ngày, chia 1-2 lần | 1,5 mg/kg mỗi 36 giờ |
Hoạt lực | Tương đương khối lượng colistimethat natri (CMS) (mg)* | |
IU | Tương đương mg colistin base (CBA) | |
12.500 | 0,4 | 1 |
150.000 | 5 | 12 |
1.000.000 | 34 | 80 |
4.500.000 | 150 | 360 |
9.000.000 | 300 | 720 |
Lọ thuốc tiêm đông khô: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Ống dung môi: 48 tháng kể từ ngày sản xuất
Hạn dùng sau khi pha chế: Dung dịch sau khi hoàn nguyên trong 2 ml nước cất pha tiêm: Bảo quản trong tủ lạnh 2 – 8oC và sử dụng trong vòng 24 giờ.
Dung dịch sau khi pha chỉ dùng một lần, dung dịch còn thừa phải được loại bỏ.