
Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
– Thành phần hoạt chất:
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) ………………………….. 250 mg
Tá dược vđ ……………………………………………………………………… 1,4g
Thành phần tá dược:
(Aspartam, bột mùi vanillin, PVP, colloidal silicon dioxide, đường RE)
2.1. Dạng bào chế: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.
2.2. Mô tả dạng bào chế : Bột màu trắng hoặc gần như trắng, có mùi thơm nhẹ.
– AMOXICILIN 250 mg được chỉ định để điều trị các nhiễm trùng sau ở người lớn và trẻ em:
+Thời gian điều trị nên được xác định theo loại nhiễm trùng và đáp ứng của bệnh nhân và thông thường nên càng ngắn càng tốt. Một số trường hợp cần thời gian điều trị dài hơn.
Chỉ định ** | Liều dùng ** |
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn | 20 đến 90 mg/kg/ngày (chia liều dùng) * |
Viêm tai giữa cấp tính | |
Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng | |
Viêm bàng quang cấp tính | |
Viêm thận – bể thận cấp tính | |
Áp xe răng với viêm mô tế bào lan tỏa | |
Viêm họng và viêm amidan cấp tính do Streptococcus | 40 đến 90 mg/kg/ngày (chia liều dùng). * |
Sốt thương hàn và sốt phó thương hàn | 100 mg/kg/ngày, chia thành 3 liều. |
Dự phòng viêm nội mạc tim | 50 mg/kg đường uống, đơn liều, 30 đến 60 phút trước khi phẫu thuật. |
Bệnh Lyme |
|
** Cần xem xét các hướng dẫn điều trị chính thức cho mỗi chỉ định. * Phác đồ liều dùng 2 lần mỗi ngày chỉ nên được xem xét khi liều dùng trong khoảng trên. |
Chỉ định * | Liều dùng * |
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn | 250 mg đến 500 mg, mỗi 8 giờ hoặc 750 mg đến 1 g, mỗi 12 giờ. |
Nhiễm khuẩn niệu không triệu chứng trong thời kỳ mang thai | |
Viêm thận – bể thận cấp tính | Đối với nhiễm khuẩn nặng: 750 mg đến 1 g, mỗi 8 giờ |
Áp xe răng với viêm mô tế bào lan tỏa | |
Viêm bàng quang cấp tính | Viêm bàng quang cấp tính có thể được điều trị với 3 g, 2 lần mỗi ngày trong 1 ngày. |
Viêm tai giữa cấp tính | 500 mg, mỗi 8 giờ, 750 mg đến 1 g mỗi 12 giờ. Đối với nhiễm khuẩn nặng 750 mg đến 1 g, mỗi 8 giờ trong 10 ngày. |
Viêm amidan và viêm họng cấp tính do Streptococcus. | |
Các đợt cấp của viêm phế quản mạn tính | |
Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng | 500 mg đến 1 g, mỗi 8 giờ. |
Sốt thương hàn và sốt phó thương hàn | 500 mg đến 2 g, mỗi 8 giờ. |
Nhiễm trùng khớp xương nhân tạo | 500 mg đến 1 g, mỗi 8 giờ. |
Dự phòng viêm nội mạc tim | 2 g đường uống, đơn liều, 30 đến 60 phút trước phẫu thuật. |
Tiệt trừ nhiễm Helicobacter pylori | 750 mg đến 1 g, 2 lần mỗi ngày khi kết hợp với một thuốc ức chế bơm proton (như omeprazol, lansoprazol) và một kháng sinh khác (như clarithromycin, metronidazol) trong 7 ngày. |
Bệnh Lyme | Giai đoạn sớm: 500 mg đến 1g, mỗi 8 giờ đến tối đa 4 g/ngày (chia liều dùng) trong 14 ngày (10 đến 21 ngày). Giai đoạn muộn: 500 mg đến 2 g, mỗi 8 giờ đến tối đa 6 g/ngày (chia liều dùng) trong 10 đến 30 ngày. |
* Cần xem xét các hướng dẫn điều trị chính thức cho mỗi chỉ định. |
Không cần xem xét điều chỉnh liều.
GFR (ml/phút) | Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg | Trẻ em < 40 kg # |
> 30 | Không cần điều chỉnh liều | Không cần điều chỉnh liều |
10 – 30 | Tối đa 500 mg, 2 lần mỗi ngày | 15 mg/kg, 2 lần mỗi ngày (tối đa 500 mg, 2 lần mỗi ngày). |
< 10 | Tối đa 500 mg/ngày | 15 mg/kg, dùng liều đơn mỗi ngày (tối đa 500 mg) |
# Trong phần lớn các trường hợp, điều trị theo đường tiêm thích hợp hơn. |
Thẩm tách máu | |
Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg | 15 mg/kg/ngày, dùng liều đơn mỗi ngày. Trước khi tiến hành thẩm tách máu nên dùng liều bổ sung 15 mg/kg. Để duy trì nồng độ thuốc trong hệ tuần hoàn nên dùng thêm liều 15 mg/kg sau khi thẩm tách máu. |
Kín, nơi khô, không quá 300C, tránh ánh sáng.